Tra cứu thông tin bệnh nhân
Mã bệnh nhân bao gồm 7 đến 9 chữ số
Họ và tên
Họ và tên lót phải nhập Tiếng Việt có dấu
Tên phải nhập Tiếng Việt có dấu
Năm sinh bao gồm 4 chữ số. Ví dụ: 1990

DANH MỤC KỸ THUẬT HSTC-CĐ

Ngày 13/07/2018 Bộ Y tế ban hành Quyết định số 4442/QĐ-BYT ban hành Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT

TT43DANH MỤC KỸ THUẬTPHÂN TUYẾN Ghi chú 
 KỸ THUẬT
1234
ABCDE
I. HỒI SỨC CẤP CỨU
 A. TUẦN HOÀN      
1Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờxxx T3x
2Ghi điện tim cấp cứu tại giườngxxx T3x
3Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờxxx T2x
5Làm test phục hồi máu mao mạchxxxxT3x
6Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biênxxxxT3x
7Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòngxxx T1x
8Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòngxxx T1x
9Đặt catheter động mạchxx  T1x
10Chăm sóc catheter tĩnh mạchxxx  x
11Chăm sóc catheter động mạchxx   x
12Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)xxx T1x
15Đo áp lực tĩnh mạch trung tâmxxx T3x
16Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờxx  T2x
17Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờxx  T2x
18Siêu âm tim cấp cứu tại giườngxxx T1x
19Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giườngxxx T1x
20Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứuxxx T2x
21Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứuxxx T2x
22Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốcxx  T1x
28Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờxxxxT3x
29Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)xx   x
30Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)xx   x
32Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứuxxx T2x
33Đặt máy khử rung tự độngxx  T1x
34Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điệnxxx T1x
35Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốcxxx T1x
36Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngựcxxx T1x
39Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờxxx T1x
40Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âmxxx T1x
41Chọc dò màng ngoài tim cấp cứuxxx T1x
42Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua daxx  T1x
45Dùng thuốc chống đôngxxx T2x
46Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứuxx  TDBx
47Đặt bóng đối xung động mạch chủx   P1x
51Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờxxxxT1x
52Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chènxxxxT1x
53Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầuxxxxT3x
54Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)xxxxT3x
55Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)xxx T2x
56Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)xxx T3x
57Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)xxxxT3x
58Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)xxxxT3x
59Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)xxxxT2x
60Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)xxxxT2x
61Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)xxxxT2x
62Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờxxxxT2x
63Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)xxx T2x
64Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ emxxxxT1x
65Bóp bóng Ambu qua mặt nạxxxxT2x
66Đặt ống nội khí quảnxxx T1x
67Đặt nội khí quản 2 nòngxx  TDBx
68Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitubexxx T1x
69Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứuxxx T1x
71Mở khí quản cấp cứuxxx P1x
72Mở khí quản qua màng nhẫn giápxxx T1x
73Mở khí quản thường quyxxx P2x
74Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thởxxx T1x
75Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)xxx  x
76Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)xxx  x
77Thay ống nội khí quảnxxx T1x
78Rút ống nội khí quảnxxx T3x
79Rút canuyn khí quảnxxx T3x
80Thay canuyn mở khí quảnxxx T3x
81Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meterxxxxT2x
82Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEVi (một lần)xxxxT3x
83Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờxx  T3x
84Thăm dò CO2 trong khí thở raxxx T2x
85Vận động trị liệu hô hấpxxx T2x
86Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)xxxxT3x
87Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)xxx T2x
88Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mùxxx T2x
89Đặt canuyn mở khí quản 02 nòngxxxxT2x
91Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giápxxx T1x
92Siêu âm màng phổi cấp cứuxx  T1x
93Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheterxxx T1x
96Mở màng phổi tối thiểu bằng trocaxxx T1x
97Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờxxx T1x
102Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngựcxx  P1x
103Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổixx  T1x
104Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổixx  T1x
105Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổixx  T1x
128Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]xxx T1x
129Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]xxx T1x
130Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]xxx T1x
131Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]xxx T1x
132Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]xxx T1x
133Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]xxx T1x
134Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]xxx T1x
135Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]xxx T1x
136Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]xxx T1x
137Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]xxx T1x
138Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]xxx T1x
144Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyểnxxx T2x
145Cai thở máy bằng phương thức SiMV ≤ 8 giờxxx T2x
146Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờxxx T2x
147Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờxxx T2x
148Thủ thuật huy động phế nang 40/40xx  T1x
149Thủ thuật huy động phế nang 60/40xx  T1x
151Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAPxxx T2x
152Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tubex   T2x
154Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờxxx T3x
155Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờxxx T3x
157Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườnxxxxT2x
158Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bảnxxxxT1x
159Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng caoxxx T1x
160Đặt ống thông dẫn lưu bàng quangxxxxT3x
161Chọc hút nước tiểu trên xương muxxx T2x
162Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệxxx T1x
163Mở thông bàng quang trên xương muxxx T1x
164Thông bàng quangxxxxT3x
165Rửa bàng quang lấy máu cụcxxx T2x
166Vận động trị liệu bàng quangxxx T3x
167Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âmxx  T1x
170Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờxxx T2x
171Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờxxx T2x
172Đặt catheter lọc máu cấp cứuxx  T2x
173Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)xxx T1x
174Thận nhân tạo cấp cứuxxx T1x
175Thận nhân tạo thường quixxx T2x
176Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)xx  TDBx
188Lọc màng bụng cấp cứu liên tụcxx  T1x
201Soi đáy mắt cấp cứuxxx T3x
202Chọc dịch tuỷ sốngxxx T2x
203Ghi điện cơ cấp cứuxx  T2x
211Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờxxxxT2x
213Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờxxx  x
214Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờxxx  x
215Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóaxxxxT2x
216Đặt ống thông dạ dàyxxxxT3x
218Rửa dạ dày cấp cứuxxxxT2x
219Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kínxxxxT2x
220Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)xxx T1x
221Thụt tháoxxxxT3x
222Thụt giữxxxxT3x
223Đặt ống thông hậu mônxxxxT3x
224Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)xxxxT3x
225Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)xxxxT3x
226Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờxxx T3x
227Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờxxx T3x
228Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)xxxxT3x
229Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờxxxx x
230Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờxxx  x
231Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máuxxx T1x
232Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máuxxx T1x
233Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạchxxx T1x
234Nội soi trực tràng cấp cứuxxx  x
235Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềmxxx T2x
236Nội soi đại tràng cầm máuxxx T1x
237Nội soi đại tràng sinh thiếtxxx T1x
238Đo áp lực ổ bụngxxx T2x
239Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứuxxx T2x
240Chọc dò ổ bụng cấp cứuxxx T2x
241Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờxxx T2x
242Rửa màng bụng cấp cứuxxx T1x
243Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờxxx T2x
244Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âmxxx T1x
245Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tửxxx  x
246Đo lượng nước tiểu 24 giờxxxx x
247Hạ thân nhiệt chỉ huyxxx T1x
248Nâng thân nhiệt chỉ huyxxx T1x
249Giải stress cho người bệnhxxx  x
250Kiểm soát đau trong cấp cứuxxx  x
251Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)xxxx x
252Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờxxxx x
253Lấy máu tĩnh mạch bẹnxxxxT3x
254Truyền máu và các chế phẩm máuxxxx x
255Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờxxx  x
256Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạchxxx T2x
257Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạchxxx T2x
258Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờxxx  x
259Rửa mắt tẩy độcxxx T1x
260Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)xxx T3x
261Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)xxxxT3x
262Gội đầu cho người bệnh tại giườngxxxxT3x
263Gội đầu tẩy độc cho người bệnhxxxxT2x
264Tắm cho người bệnh tại giườngxxxxT3x
265Tắm tẩy độc cho người bệnhxxxxT1x
266Xoa bóp phòng chống loétxxxx x
267Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)xxx T3x
268Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờxxx T3x
269Băng ép bất động sơ cứu rắn cắnxxxxT3x
270Ga rô hoặc băng ép cầm máuxxxxT2x
271Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độcxxx T1x
272Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờxxx T2x
274Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấpxxx T1x
275Băng bó vết thươngxxxx x
276Cố định tạm thời người bệnh gãy xươngxxxxT3x
277Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứngxxxxT2x
278Vận chuyển người bệnh cấp cứuxxxx x
279Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưngxxx T2x
280Vận chuyển người bệnh nặng có thở máyxxx T2x
281Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)xxxx x
282Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệmxxx T3x
283Lấy máu các động mạch khác xét nghiệmxxx T3x
284Định nhóm máu tại giườngxxxx x
285Xét nghiệm đông máu nhanh tại giườngxxxx x
286Đo các chất khí trong máuxxx  x
287Đo lactat trong máuxxx  x
288Định tính chất độc bằng test nhanh – một lầnxxx  x
290Xét nghiệm cồn trong hơi thởxx   x
296Phát hiện opiat bằng naloxonexxx T2x
297Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayxxx  x
298Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayxxx  x
299Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayxxx  x
301Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayxxx  x
302Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tayxxx  x
303Siêu âm cấp cứu tại giường bệnhxxx T2x
304Chụp X quang cấp cứu tại giườngxxx T2x
357Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứuxxx T2x
362Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độcxxx T1x
363Điều trị giảm nồng độ canxi máuxxx  x
364Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệuxxx  x
366Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opixxx  x
367Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độcxxx  x
369Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểuxxx  x
370Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túyxxx  x
380Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)xxx  x


217215190550217