Tra cứu thông tin bệnh nhân
Mã bệnh nhân bao gồm 7 đến 9 chữ số
Họ và tên
Họ và tên lót phải nhập Tiếng Việt có dấu
Tên phải nhập Tiếng Việt có dấu
Năm sinh bao gồm 4 chữ số. Ví dụ: 1990

Kết quả khảo sát hài lòng người bệnh Ngoại trú quý I năm 2019

1.Thông tin cá nhân của người được khảo sát: Tổng số 220 mẫu

1.1 Giới tính

Giới

Số lượng

Tỉ lệ %

Nam

79

35,9

Nữ

141

64,1

Tổng

220

100

1.2 Tuổi

Đặc tính mẫu

Nam()

Nữ()

Chung()

Tuổi

47,54

46,84

47,1

1.3 BHYT

Nội dung

Tần số

Tỷ lệ %

Có sử dụng BHYT

209

95

1.4 Khoảng cách từ nhà đến bệnh viện

STT

Khoảng cách trung bình từ nơi sinh sống đến bệnh viện

Tần số

Tỷ lệ (%)

1

Từ 1 đến 5km

137

62,3

2

Từ 6 đến 10km

59

26,8

3

Trên 10km

24

10,9

2. Nội dung

2.1 Khả năng tiếp cận

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Các biển báo, chỉ dẫn đường đến bệnh viện rõ ràng, dễ nhìn, dễ tìm

3,8 ± 0,61

2

Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm

      3,9 ± 0,6

3

Các khối nhà, cầu thang được đánh số rõ ràng, dễ tìm

3,6 ± 0,62

4

Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi

3,7 ± 0,61

5

Có thể tìm hiểu các thông tin và đăng ký khám qua điện thoại, trang tin điện tử của bệnh viện (website) thuận tiện

3,45 ± 0,71

Điểm trung bình chung

3,69±0,63

Image title

2.2 Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Quy trình khám bệnh được niêm yết rõ ràng, công khai, dễ hiểu

3,8 ± 0,58

2

Các quy trình, thủ tục khám bệnh được cải cách đơn giản, thuận tiện

3,85 ± 0,61

3

Giá dịch vụ y tế niêm yết rõ ràng, công khai

3,9 ± 0,57

4

Nhân viên y tế tiếp đón, hướng dẫn người bệnh làm các thủ tục niềm nở, tận tình

3,75 ± 0,61

5

Được xếp hàng theo thứ tự trước sau khi làm các thủ tục đăng ký, nộp tiền, khám bệnh, xét nghiệm, chiếu chụp

3,8 ± 0,62

6

Đánh giá thời gian chờ đợi làm thủ tục đăng ký khám

3,8 ± 0,67

7

Đánh giá thời gian chờ tới lượt bác sỹ khám

3,65 ±  0,66

8

Đánh giá thời gian được bác sỹ khám và tư vấn

3,9 ±  0,69

9

Đánh giá thời gian chờ làm xét nghiệm, chiếu chụp

3,45 ± 0,72

10

Đánh giá thời gian chờ nhận kết quả xét nghiệm, chiếu chụp

3,65 ± 0,71

Điểm trung bình chung

3,75 ± 0,64


Image title


2.3 Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Có phòng/sảnh chờ khám sạch sẽ, thoáng mát vào mùa hè; kín gió và ấm áp vào mùa đông

3,65 ± 0,75

2

Phòng chờ có đủ ghế ngồi cho người bệnh và sử dụng tốt

3,85 ± 0,72

3

Phòng chờ có quạt (điều hòa) đầy đủ, hoạt động thường xuyên

3,7 ± 0,77

4

Phòng chờ có các phương tiện giúp người bệnh có tâm lý thoải mái như ti-vi, tranh ảnh, tờ rơi, nước uống...

3,6 ± 0,73

5

Được bảo đảm sự riêng tư khi khám bệnh, chiếu chụp, làm thủ thuật

3,6 ± 0,57

6

Nhà vệ sinh thuận tiện, sử dụng tốt, sạch sẽ

3,2 ± 0,57

7

Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp

3,5±  0,61

8

Khu khám bệnh bảo đảm an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp cho người dân

3,65 ± 0,7

Điểm trung bình chung

3,59 ±  0,71

Image title


2.4 Thái độ ứng xử và năng lực chuyên môn của nhân viên y tế

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Bác sỹ, điều dưỡng có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực

3,9 ± 0,58

2

Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán…) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực

3,8 ± 0,51

3

Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ

3,75 ± 0,55

4

Năng lực chuyên môn của bác sỹ, điều dưỡng đáp ứng mong đợi

3,7 ± 0,54

Điểm trung bình chung

3,78 ±  0,54

Image title

2.5 Kết quả cung cấp dịch vụ

/STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Kết quả khám bệnh đã đáp ứng được nguyện vọng

3,65 ±  0,63

2

Các hóa đơn, phiếu thu, đơn thuốc và kết quả khám bệnh được cung cấp đầy đủ, rõ ràng, minh bạch và được giải thích nếu có thắc mắc

3,75 ± 0,51

3

Đánh giá mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế

3,85 ± 0,52

4

Đánh giá mức độ hài lòng về giá cả dịch vụ y tế

3,8 ± 0,54

Điểm trung bình chung

3,76 ± 0,58

2.6 Điểm trung bình chung

Nội dung

Điểm trung bình

Điểm trung bình chung của tất cả các nội dung

3,7 ± 0,63

2.7 Đánh giá chung, tỷ lệ bệnh viện đáp ứng được so với mong đợi của bệnh nhân (Tỷ lệ đáp ứng phải từ 80% mới xem là hài lòng bệnh nhân)

STT

Nội dung

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Từ 80%

213

96,8

2

Dưới 80%

7

3,2

 

2.8 Đánh giá việc quay trở lại của bệnh nhân

STT

Nội dung

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Chắc chắn không bao giờ quay lại

0

0

2

Không muốn quay lại nhưng có ít lựa chọn khác

0

0

3

Muốn chuyển tuyến sang bệnh viện khác

0

0

4

Có thể sẽ quay lại

7

3,2

5

Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác

213

96,8

3.  Những ý kiến đóng góp của người bệnh: không có ý kiến đóng góp.

4. Đề xuất

Phòng QLCL và khoa Khám bệnh tìm nguyên nhân, đề xuất giải pháp để đạt mức điểm hài lòng người bệnh (>) trong quý II/2019./.